This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Ba, 2 tháng 2, 2016

Máy bơm keo Yelim YL 551B

Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
YL-551B
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
55:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 385bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
190(cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
9.5 lít/phút
Kích thước (Dimension)
55x50x91 (cm)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous Materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Yelim YL 551A

may-bom-keo-yelim-yl-551A
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
YL-551A
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
55:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 385 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
190 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
9.5 (lít)
Kích thước (Dimension)
55x50x91 (cm)
Chu kỳ (Cycle/min)
50
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Hasco Pro 551E

may-bom-keo-hasco-pro-551E

Liên Hệ
Thông số kỹ thuật
Model
Pro – 551E
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
55:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 385 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
189.26 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
9.46 (lít)
Kích thước (Dimension)
102x78x158/ 115x90x180 (cm)
Trọng lượng (Weight)
249/300 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Hasco Pro 551P

may-bom-keo-hasco- pro-551P-apimec
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
Pro – 551P
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
50:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 350 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
90.65 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
4.53 (lít)
Kích thước (Dimension)
60x44x143 / 85x77x155 (cm)
Trọng lượng (Weight)
104/128 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Hasco Pro 401E

may-bom-keo-pro-401-hasco
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
Pro – 401E
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
40:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
280 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
126.16 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
6.30 (lít)
Kích thước (Dimension)
84x50x136 / 85x77x142 (cm)
Trọng lượng (Weight)
130 / 154 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Hasco pro 20P

may-bom-keo-cong-nghiep-hasco-20P
Liên Hệ
Thông số kỹ thuật
 
Model
Pro – 20P
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
16:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 112 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
90.65 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
5.44 (lít)
Kích thước (Dimension)
60x44x125 / 85x77x142 (cm)
Trọng lượng (Weight)
85/ 109 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy bơm keo Graco D200

may-bom-keo-cong-nghiep-Graco-D200
Liên Hệ
Mô tả sản phẩm
Máy bơm keo Graco D200 được ứng dụng trong các vật liệu có độ nhớt vừa phải cho đến các loại vật liệu có độ nhớt cao.
Công dụng: gắn keo, gắn kết và bịt kín

Máy bơm keo Graco S20

may-bom-keo-graco-s20
Liên Hệ
Xin vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết

Máy bơm keo Hasco Pro 401P

may-bom-keo-Hasco-401-apimec
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật
 

Model
Pro –401P
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
40:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
280 (bar)
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
 3 - 7 (bar)
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
126.16 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery/ min)
6.30 (lít)
Kích thước (Dimension)
60x44x125 / 85x77x142 (cm)
Trọng lượng (Weight)
94/118 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Viscous materials
Ứng dụng (Applycation)
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy phun sơn Yelim YL 60N

may-phun-son-YL-60N
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
YL-60N
Công suất động cơ (Motor Power):
1.5 HP
Điện áp (Power Supply)
220V/110V,50Hz/60Hz
Áp suất phun tối đa (Max Effective Pressure)
150 – 220 ( bar)
Kích thước (Dimension)
52x45x60 (cm)
Trọng lượng (Weight)
42 (kg)
Lưu lượng bơm (Typical Fluid Handle)
6 (lít)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd , Epoxy, Urethane, Water
Ứng dụng (Applycation):
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, sửa chữa và sơn lại các công trình cũ, sản xuất nhỏ.

 

Máy phun sơn Yelim YL 100N

may-phun-son-YL100N

Liên Hệ

Thông số kỹ thuật


Model
YL-100N
Công suất động cơ (Motor Power):
2.0 HP
Điện áp (Power Supply)
220V/110V,50Hz/60Hz
Áp suất phun tối đa (Max Effective Pressure)
150 – 220 ( bar)
Kích thước (Dimension)
80x52x70 (cm)
Trọng lượng (Weight)
60 (kg)
Lưu lượng bơm (Typical Fluid Handle)
10 (lít)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd , Epoxy, Urethane, Water
Ứng dụng (Applycation):
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, sửa chữa và sơn lại các công trình cũ, sản xuất nhỏ.

Máy phun sơn Yelim YL 281

may-phun-son-Yl-281
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật


Model
YL - 281
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
28:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 200 bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
60 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
3.7 lít/phút
Kích thước (Dimension)
55x50x91 (cm)
Trọng lượng (Weight)
34 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd, Epoxy, Urethan, Water, Priber, Top coat
Ứng dụng (Applycation):
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy phun sơn Yelim YL 451

may-phun-son-YL-451
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật


Model
YL - 451
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
45:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
320 bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
250(cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
12.6 (lít/phút)
Kích thước (Dimension)
68x72x120 (cm)
Trọng lượng (Weight)
89 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd, Epoxy, Urethan, Water, High Viscosity Paint, Primer, High Build, Anticorrosive Priber
Ứng dụng (Applycation):
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Thứ Hai, 1 tháng 2, 2016

Máy phun sơn Yelim YL 631

may-phun-son-yl-631
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
YL - 631
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
63:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
450 bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
193 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
9.7 (lít/phút)
Kích thước (Dimension)
68x72x112 (cm)
Trọng lượng (Weight)
85 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd, Epoxy, Urethan, Water, High Viscosity Paint, Primer, High Build, Anticorrosive Priber
Ứng dụng (Applycation):
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy phun sơn Yelim YL 681

bo-may-phun-son-yl681
Liên Hệ

Thông số kỹ thuật


Model
YL- 681
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
68:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
480 bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
180 (cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
9 (lít/phút)
Kích thước (Dimension)
68x72x112 (cm)
Trọng lượng (Weight)
94 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd, Epoxy, Urethan, Water, High Viscosity Paint, Primer, High Build, Anticorrosive Priber
Ứng dụng (Applycation):
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy phun sơn Yelim Prime 731

may-phun-son-yelim-731

Liên Hệ

Thông số kỹ thuật


Model
YL - 731
Tỷ lệ nén (Pressure Ratio)
73:1
Áp suất đầu ra tối đa (Max. Compressive Pressure)
 500 bar
Áp suất đầu vào (Air Pressure Range)
3 - 7 bar
Lưu lượng 1 chu kỳ (Delivery / Cycle)
185(cc)
Lưu lượng bơm (Delivery / min)
29.7 lít/phút
Kích thước (Dimension)
68x72x120 (cm)
Trọng lượng (Weight)
105 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd, Epoxy, Urethan, Water, High Viscosity Paint, Primer, High Build, Anticorrosive Priber
Ứng dụng (Applycation):
Cơ khí chế tạo kêt cấu thép, đóng tàu, hàng hải, dầu khí, cơ khí cầu đường…

Máy phun sơn kẻ vạch Hasco 100P

may-phun-son-hasco-101P

Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
Pro – 100P
Công suất động cơ (Motor Power):
5.5 (hp)
Năng lượng ( Power supply)
Xăng
Lưu lượng bơm (Delivery/min)
10 (lít)
Áp suất phun (Effective Pressure)
150 – 220 ( bar)
Kích thước (Dimension)
92x160x105 / 112x180x135 (cm)
Trọng lượng (Weight)
105/155 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd , Epoxy, Urethane, Water
Ứng dụng (Applycation)
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, sửa chữa và sơn lại các công trình cũ, sản xuất nhỏ.

Máy phun sơn Hasco Pro 101G

may-phun-son-hasco-hoat-dong-bang-dong-co-xang

Liên Hệ

Thông số kỹ thuật

Model
Pro – 101G
Công suất động cơ (Motor Power):
5.5 (hp)
Năng lượng ( Power supply)
Xăng
Lưu lượng bơm (Delivery/min)
10 (lít)
Áp suất phun (Effective Pressure)
150 – 220 ( bar)
Kích thước (Dimension)
80x52x70 / 112x180x135 (cm)
Trọng lượng (Weight)
60/84 (kg)
Loại sơn thích hợp (Typical Fluid Handle)
Alkyd , Epoxy, Urethane, Water
Ứng dụng (Applycation):
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, sửa chữa và sơn lại các công trình cũ, sản xuất nhỏ.